PHƯƠNG
THỨC HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI.
I.
Nội
dung dịch vụ xây nhà trọn gói tại Nhà Đẹp Sao Việt
1.
Dịch
vụ xây nhà trọn gói có nghĩa là.
· Xây nhà trọn gói (hay còn gọi là hình thức chìa
khóa trao tay). Chủ nhà giao Nhà Đẹp Sao Việt thực hiện các bước như: Xin phép,
bản vẽ thiết kế thiết kế, thi công công
trình từ phần thô đến hoàn thiện, lắp đăt thiết bị. Sau khi hoàn thành gia chủ
chỉ vào đưa đổ vào ở.
· Hình thức hợp đồng này được các chủ nhà và nhà
thầu áp dựng phổ biến và rộng rãi hiện nay. Ưu điểm mà hình thức này mang lại,
đó là Chủ đầu tư không tốn thời gian và công sức cho các thủ tục pháp lý, củng
như quá trình tìm kiếm vật tư, củng như các đội thầu phụ liên quan. Chủ nhà chỉ
thực hiện công việc giám sát theo hợp đồng đã thõa thuận.
2.
Nội
dung chính trong gói thi công nhà trọn gói:
· Nhà thầu lên bản vẽ thiết kế kiến trúc – kết cấu
– Điện – Nước, Phối cảnh ngoại thất, Phối cảnh nội thất.
· Thi công từ móng đến mái công trình (Thi công
phần thô công trình)
· Trình mẫu vật tư hoàn thiện trước khi tiến hành
công việc (Sơn nước, cửa, bóng đèn, công tắc ổ cắm, đá granite, cầu thang….)
3.
Bạn
nhận được gì khi ký hợp đồng trọn gói.
· Tặng 100% Chi phí xin phép xây dựng
· Tặng 100% Chi phí thiết kế công trình.
4.
Chúng
tôi cam kết.
· Thi công công trình theo vật tư đã thống nhất.
· Đúng tiến độ đề ra.
· Không phát sinh trong quá trình thi công.
· Nói không với việc bán thầu cho đơn vị thứ 2
· Đảm bảo và chịu trách nhiệm an toàn tại công
trình, đảm bảo an toàn công trình lân cận trong quá trình thi công.
5.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI
GÓI |
Gói Phổ biến |
Gói vật tư Tốt |
Gói Cao Cấp |
Đơn giá phần thô và nhân công hoàn thiện |
3.500.000đ/m2 |
||
Đơn giá vật tư hoàn thiện |
1.800.000đ/m2 |
2.500.000đ/m2 |
3.400.000đ/m2 |
------------------------------------------------------------------
VẬT TƯ CUNG CẤP
- PHẦN
THÔ
Vật tư phần thô đã có trong phần đơn giá gói:
Phần thô và nhân công hoàn thiện
1. Sắt: Sử dụng thép Việt – Nhật hoặc Pomina
hoặc Hòa Phát
2.
Xi măng Holcim, Hà Tiên 1
·
INSEE (Holcim cũ) cho công tác bê tông
·
Hà Tiên cho công tác xây tô – Xi măng xây tô M75 tương
đương 1 bao xi măng + 10 thùng cát.
3. Gạch TUYNEL sản
xuất tại Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu: 8x8x18, 4x8x18 (Thương
hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm … …).
4.
Đá Bình Điền, Hóa An, Đồng Nai, Bình Dương
·
Đá 1x2 cho công tác bê tông
·
Đá 4x6 cho công tác lăm le móng
5.
Cát vàng
·
Cát Đồng Nai, Cát Tây Ninh, Cát Dầu Tiếng
·
Cát mi xây tô
6.
Bê tông
Bê tông Thương phẩm dùng cho cấu kiện có khối lượng >=6M3.
Tất cả cấu kiện dùng bê tông thương phẩm sử dụng Mác 300.
Bê tông trộn trực tiếp tại công trình. Mác bê tông theo thiết kế
(đo lường bằng thùng sơn 18 lít), cụ thể như sau:
·
Mác 300 với tỉ lệ: 01 xi – 03 cát – 05 đá
·
Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi – 04 cát – 06 đá
·
Mác 200 với tỉ lệ: 01 xi – 05 cát – 07 đá
7.
Chống thấm sàn WC, mái, ban công, sân thượng: Sika, Kova
8.
Ống cấp thoát nước lạnh PVC thương hiệu Bình Minh
Đường
kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố
thông thường sẽ sử dụng như sau:
·
Ống thoát cầu: ống D114
·
Ống thoát nước sàn mái – sân thượng dùng ống D114
·
Ống thoát ban công D60
·
Ống thoát sàn WC ống D90
·
Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168
·
Ống cấp nước lên D27, ống cấp nước xuống D42
·
Ống cấp rẽ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)
9.
Ống cấp nước nóng PPR thương hiệu Bình Minh
·
Ống cấp trục chính: PPR D32
·
Ống cấp trục nhánh: PPR D25
10. Dây điện CADIVI
loại ký hiệu CV
·
Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV.
·
Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường.
·
Dây thắp sáng 1,5.
·
dây ổ cắm 2,5.
·
dây trục chính 4,0.
·
dây nguồn 8,0.
·
dây nguồn chính 11,0.
11. Ống luồn dây điện đi
âm tường: ống ruột gà hiệu NANO (chống cháy)
12. Ống luồn dây điện đi
dầm – sàn BTCT: Ống cứng trắng
13. Đế âm tường: Seno chống cháy
14. Dây ADSL, điện thoại,
truyền hình: CAT 6
15. Thiết bị phục vụ công
tác thi công:
·
Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép,
cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công.
·
Cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng thỏa thuận trong hợp
đồng.
·
Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào thi
công công trình.
----------------------------------------------------------
- VẬT TƯ
PHẦN HOÀN THIỆN
- GÓI VẬT TƯ
PHỔ BIẾN, THÔNG DỤNG
Stt |
Tên vật liệu |
Nguồn gốc/ chủng loại |
Ghi chú |
|
Vật
liệu phần hoàn thiện Thông dụng |
|
|
I |
Gạch ốp lát |
|
|
1 |
Gạch
lát nền phòng khách + bếp |
Đá 60x60 mặt bóng hoặc mờ. đơn giá
<=170.000/m2 |
|
2 |
Gạch ốp phòng ngủ |
Đá 50x50 mặt bóng hoặc mờ. đơn giá
<=150.000/m2 |
|
3 |
Gạch ốp nhà vệ sinh |
Đá 30x60 đơn giá <=150.000đ/m2 |
|
4 |
Gạch ốp nền nhà vệ sinh |
Đá
30x30 đơn giá |
|
5 |
Gạch sân thượng |
Gạch 40x40 hoặc 50x50 đơn giá <=120.000/m2 |
|
6 |
Gạch sân trước và sau |
Gạch 40x40 hoặc 50x50 đơn giá <=120.000/m2 |
|
7 |
Chà ron bằng keo |
Cá sấu Thái lan |
|
8 |
Ốp gạch nhà vệ sinh, mặt tiền |
Dùng keo Weber hoặc tương đường
<=240.000/bao |
|
II |
Đá các loại |
|
|
1 |
Đá mặt cầu thang |
Đá Kim sa trung, đơn
giá<=1.100.000đ/m2 |
|
2 |
Ngạch cửa, tam cấp |
Đá Kim sa trung, đơn
giá<=1.100.000đ/m2 |
|
III |
Sơn nước nội, ngoại
thất |
|
|
1 |
Sơn
ngoại thất bao gồm 2 lớp bả, 1 lớp lót, 02 lớp màu |
Bột
jotun, Sơn Jotun Plast, Maxilite ngoại thất |
|
2 |
Sơn
ngoại thất bao gồm 2 lớp bả, 1 lớp lót, 02 lớp màu |
Bột
jotun, Sơn Jotun Plast, Maxilite nội thất |
|
IV |
Cửa các loại |
|
|
1 |
Cửa
đi chính 4 cánh, cửa đi các loại bằng nhôm kính |
Nhôm
TungShin hệ 1000, kính cường lực 5ly, khóa Việt Tiệp: <=1.200.000đ/m2 |
|
2 |
Cửa
sổ nhôm các loại |
Nhôm
TungShin hệ 700, kính cường lực 5ly, khóa Việt Tiệp: <=1.000.000đ/m2 |
|
3 |
Cửa
đi phòng ngủ |
Nhôm
TungShin hệ 700, kính cường lực 5ly, khóa Việt Tiệp: <=1.000.000đ/m2 |
|
V |
Trần thạch cao |
|
|
1 |
Trần
thạch cao khung chìm |
Khung
Anpha Vĩnh Tường, Tấm Grypoc |
|
2 |
Trần
thạch cao khu nhà vệ sinh |
Khung
Anpha Vĩnh Tường, Tấm Grypoc chống ẩm |
|
VI |
Lan can các loại |
|
|
1 |
Lan
can cầu thang |
Lan
can tay nắm sắt đường kính phi 60, trục 30x60x1.2ly, kết hợp 13x26x1ly
<=750.000đ/md |
|
2 |
Lan
can ban công |
Lan
can tay nắm sắt đường kính phi 60, trục 30x60x1.2ly, kết hợp 13x26x1ly
<=750.000đ/md |
|
VII |
Thiết bị điện |
|
|
1 |
Tủ
điện tổng, tủ điện tầng |
Seno |
|
2 |
CB
các loại |
Seno |
|
3 |
Công
tắc, ổ cắm, mặt nạ |
Seno |
|
4 |
Đền
downlight âm trần phòng khách bếp |
Rạng
Đông Đèn led 12W, ba chế độ sáng |
|
5 |
Đền
downlight âm trần phòng ngủ |
Rạng
Đông Đèn led 9W, ánh sáng trắng |
|
6 |
Đèn
ốp nổi |
Rạng
Đông 12W |
|
7 |
Đèn
thang |
<=200.000đ/ cái |
|
8 |
Đèn
hắt trang trí ngoại thất |
<=200.000đ/ cái |
|
9 |
Đèn
Led dây âm trần |
Kingled
<=80.000đ/md |
|
10 |
Quạt
trần |
Chưa
bao gồm |
|
11 |
Đèn
chùm phòng khách |
Chưa
bao gồm |
|
VII |
Thiết bị vệ sinh |
|
|
1 |
Bồn
cầu, chậu rửa, vòi sen, vòi xịt, móc áo, giá để quần áo |
<=6.000.000đ/
1wc |
|
2 |
Phểu
thoát sàn |
<=150.000/cái |
|
VII |
Khung sắt |
|
|
1 |
Khung
sắt ô giếng trời |
Khung
sắt hộp 30x60x1.4mm kết hợp 20x20x1.2mm, đơn giá <=1.000.000đ/m2 |
|
2 |
Kính
che |
Kính
cường lực 10ly, đơn giá <=800.000đ/m2 |
|
3 |
Nắp
ô thăm mái |
Tôn
dày 1.2mm, đơn giá <=1.000.000/cái |
|
VII |
Các hạng mục khác |
|
|
1 |
Bồn
nước |
1.000
lít Đại Thành, Sơn Hà, đơn giá <= 3.500.000 |
|
---------------------------------------------------------
2.
GÓI
VẬT TƯ LOẠI TỐT
Stt |
Tên vật liệu |
Nguồn gốc/ chủng loại |
Ghi chú |
|
Vật
liệu phần hoàn thiện Loại tốt |
|
|
I |
Gạch ốp lát |
|
|
1 |
Gạch
lát nền phòng khách + bếp |
Đá 80x80 mặt bóng hoặc mờ. đơn giá
<=250.000/m2 |
|
2 |
Gạch ốp phòng ngủ |
Gạch giả gỗ 15x80, đơn giá
<=220.000đ/m2 |
|
3 |
Gạch ốp nhà vệ sinh |
Đá 30x60 đơn giá <=200.000đ/m2 |
|
4 |
Gạch ốp nền nhà vệ sinh |
Đá
30x30 đơn giá |
|
5 |
Gạch sân thượng |
Gạch 40x40 hoặc 50x50 đơn giá
<=150.000/m2 |
|
6 |
Gạch sân trước và sau |
Gạch 40x40 hoặc 50x50 đơn giá
<=150.000/m2 |
|
7 |
Chà ron bằng keo |
Cá sấu Thái lan |
|
8 |
Ốp gạch nhà vệ sinh, mặt tiền |
Dùng keo Weber hoặc tương đường
<=240.000/bao |
|
II |
Đá các loại |
|
|
1 |
Đá mặt cầu thang |
Đá Kim sa trung, đơn
giá<=1.100.000đ/m2 |
|
2 |
Ngạch cửa, tam cấp |
Đá Kim sa trung, đơn
giá<=1.100.000đ/m2 |
|
III |
Sơn nước nội, ngoại
thất |
|
|
1 |
Sơn
ngoại thất bao gồm 2 lớp bả, 1 lớp lót, 02 lớp màu |
Bột
jotun ngoại thất, Sơn jotun ngoại thất chống thấm |
|
2 |
Sơn
ngoại thất bao gồm 2 lớp bả, 1 lớp lót, 02 lớp màu |
Bột
jotun nội thất, Sơn jotun essence nội thất |
|
IV |
Cửa các loại |
|
|
1 |
Cửa
đi chính 4 cánh, cửa đi các loại bằng nhôm kính |
Cửa
nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông dày 2mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Kin
Long loại 1, đơn giá <=2.000.000đ/m2 |
|
2 |
Cửa
sổ nhôm các loại |
Cửa
nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông dày 1.4mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Kin
Long loại 1, đơn giá <=1.800.000đ/m2 |
|
3 |
Cửa
đi phòng ngủ |
Cửa
chất liệu Composite cao cấp, phụ kiện chính hãng đơn giá <= 4.000.000 bộ khóa tay gạt Huy Hoàng đơn giá <=300.000
đ/ bộ |
|
V |
Trần thạch cao |
|
|
1 |
Trần
thạch cao khung chìm |
Khung
Anpha Vĩnh Tường, Tấm Grypoc |
|
2 |
Trần
thạch cao khu nhà vệ sinh |
Khung
Anpha Vĩnh Tường, Tấm Grypoc chống ẩm |
|
VI |
Lan can các loại |
|
|
1 |
Lan
can cầu thang |
Tay
vịn gỗ vuông 60x60 bằng gõ đỏ Nam Phi hoặc Căm xe, kính cường lực 10ly, phụ
kiện inox 304, đơn giá <=1.200.000đ/m2 |
|
2 |
Lan
can ban công |
Tạy
vịn Inox 304 50x100, kính cường lực 10ly<=1.1000.000đ/m2 |
|
VII |
Thiết bị điện |
|
|
1 |
Tủ
điện tổng, tủ điện tầng |
Seno |
|
2 |
CB
các loại |
Panasonic |
|
3 |
Công
tắc, ổ cắm, mặt nạ |
Panasonic |
|
4 |
Đền
downlight âm trần phòng khách bếp |
Rạng
Đông Đèn led 12W, ba chế độ sáng |
|
5 |
Đền
downlight âm trần phòng ngủ |
Rạng
Đông Đèn led 9W, ánh sáng trắng |
|
6 |
Đèn
ốp nổi |
Rạng
Đông 12W |
|
7 |
Đèn
thang |
Philips
<=500.000đ/ cái |
|
8 |
Đèn
hắt trang trí ngoại thất |
Philips
<=600.000đ/ cái |
|
9 |
Đèn
Led dây âm trần |
Kingled
<=80.000đ/md |
|
10 |
Quạt
trần |
Chưa
bao gồm |
|
11 |
Đèn
chùm phòng khách |
Chưa
bao gồm |
|
VII |
Thiết bị vệ sinh |
|
|
1 |
Bồn
cầu, chậu rửa, vòi sen, vòi xịt, móc áo, giá để quần áo |
<=10.000.000đ/
1wc |
|
2 |
Phểu
thoát sàn |
<=150.000/cái |
|
VII |
Khung sắt |
|
|
1 |
Khung
sắt ô giếng trời |
Khung
sắt hộp 30x60x1.4mm kết hợp 20x20x1.2mm, đơn giá <=1.000.000đ/m2 |
|
2 |
Kính
che |
Kính
cường lực 10ly, đơn giá <=800.000đ/m2 |
|
3 |
Nắp
ô thăm mái |
Tôn
dày 1.2mm, đơn giá <=1.000.000/cái |
|
VII |
Các hạng mục khác |
|
|
1 |
Bồn
nước |
1.000
lít Đại Thành, Sơn Hà, đơn giá <= 3.500.000 |
|
2 |
Máy
năng lượng mặt trời |
120L
Bình Mình <= 4.000.000 tr |
|
3 |
Ống
đồng máy lạnh |
Xuất
xứ Thái Lan dày 7dem |
|
4 |
Gỗ
Conwood |
Thái
Lan <= 700.000đ/m2 |
|
-----------------------------------------------------------------
3.
GÓI
VẬT TƯ LOẠI CAO CẤP
Stt |
Tên vật liệu |
Nguồn gốc/ chủng loại |
Ghi chú |
|
Vật liệu phần hoàn thiện Loại Cao
Cấp |
||
I |
Gạch ốp lát |
|
|
1 |
Gạch
lát nền phòng khách + bếp |
Đá 80x80 mặt bóng hoặc mờ. đơn giá
<=300.000/m2, Đồng Tâm, Thạch Bàn |
|
2 |
Gạch ốp phòng ngủ |
Gạch giả gỗ 15x80, đơn giá <=2800.000đ/m2 |
|
3 |
Gạch ốp nhà vệ sinh |
Đá 30x60 đơn giá <=250.000đ/m2 |
|
4 |
Gạch ốp nền nhà vệ sinh |
Đá
30x30 đơn giá |
|
5 |
Gạch sân thượng |
Gạch 40x40 hoặc 50x50 đơn giá
<=150.000/m2 |
|
6 |
Gạch sân trước và sau |
Gạch 40x40 hoặc 50x50 đơn giá
<=150.000/m2 |
|
7 |
Chà ron bằng keo |
Cá sấu Thái lan |
|
8 |
Ốp gạch nhà vệ sinh, mặt tiền |
Dùng keo Weber hoặc tương đường
<=240.000/bao |
|
II |
Đá các loại |
|
|
1 |
Đá mặt cầu thang |
Đá Mable giá<=1.500.000đ/m2 |
|
2 |
Ngạch cửa, tam cấp |
Đá Mable giá<=1.500.000đ/m2 |
|
III |
Sơn nước nội, ngoại
thất |
|
|
1 |
Sơn
ngoại thất bao gồm 2 lớp bả, 1 lớp lót, 02 lớp màu |
Bột
dulux ngoại thất, Sơn dulux weathershield ngoại thất chống thấm |
|
2 |
Sơn
ngoại thất bao gồm 2 lớp bả, 1 lớp lót, 02 lớp màu |
Bột
Dulux nội thất, Sơn Dulux nội thất |
|
IV |
Cửa các loại |
|
|
1 |
Cửa
đi chính 4 cánh, cửa đi các loại bằng nhôm kính |
Cửa
nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông dày 2mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Kin
Long loại 1, đơn giá <=2.000.000đ/m2 |
|
2 |
Cửa
sổ nhôm các loại |
Cửa
nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông dày 1.4mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Kin
Long loại 1, đơn giá <=1.800.000đ/m2 |
|
3 |
Cửa
đi phòng ngủ |
Cửa
chất liệu Composite cao cấp, phụ kiện chính hãng đơn giá <= 4.000.000 bộ khóa tay gạt Huy Hoàng đơn giá <=300.000
đ/ bộ |
|
V |
Trần thạch cao |
|
|
1 |
Trần
thạch cao khung chìm |
Khung
Anpha Vĩnh Tường, Tấm Grypoc |
|
2 |
Trần
thạch cao khu nhà vệ sinh |
Khung
Anpha Vĩnh Tường, Tấm Grypoc chống ẩm |
|
VI |
Lan can các loại |
|
|
1 |
Lan
can cầu thang |
Tay
vịn gỗ vuông 60x60 bằng gõ đỏ Nam Phi hoặc Căm xe, kính cường lực 10ly, phụ
kiện inox 304, đơn giá <=1.200.000đ/m2 |
|
2 |
Lan
can ban công |
Tạy
vịn Inox 304 50x100, kính cường lực 10ly<=1.1000.000đ/m2 |
|
VII |
Thiết bị điện |
|
|
1 |
Tủ
điện tổng, tủ điện tầng |
Panasonic,
schneider |
|
2 |
CB
các loại |
Panasonic,
schneider |
|
3 |
Công
tắc, ổ cắm, mặt nạ |
Panasonic,
schneider |
|
4 |
Đền
downlight âm trần phòng khách bếp |
Rạng
Đông Đèn led 12W, ba chế độ sáng |
|
5 |
Đền
downlight âm trần phòng ngủ |
Rạng
Đông Đèn led 9W, ánh sáng trắng |
|
6 |
Đèn
ốp nổi |
Rạng
Đông 12W |
|
7 |
Đèn
thang |
Philips
<=500.000đ/ cái |
|
8 |
Đèn
hắt trang trí ngoại thất |
Philips
<=600.000đ/ cái |
|
9 |
Đèn
Led dây âm trần |
Kingled
<=80.000đ/md |
|
10 |
Quạt
trần |
Panasonic:
3.000.0000/cái |
|
11 |
Đèn
chùm phòng khách |
Kingled
<=5.000.000/cái |
|
VII |
Thiết bị vệ sinh |
|
|
1 |
Bồn
cầu |
Toto:
5.000.000/cái |
|
2 |
Vòi
Sen |
Toto:
3.000.000/cái |
|
4 |
Vòi
rửa chén |
Toto:
2.000.000/cái |
|
5 |
Vòi
rửa lavabo |
Toto:
1.500.000/cái |
|
7 |
Lavbo |
Toto:
2.500.000/cái |
|
8 |
Chậu
rửa chén |
Malocca:
5.000.000/cái |
|
9 |
Phụ
kiện nhà tắm |
Inox
304 chính hãng |
|
VII |
Khung sắt |
|
|
1 |
Khung
sắt ô giếng trời |
Khung
inox hộp 30x60x1.4mm kết hợp 20x20x1.2mm, đơn giá <=1.500.000đ/m2 |
|
2 |
Kính
che |
Kính
cường lực 10ly, đơn giá <=800.000đ/m2 |
|
3 |
Nắp
ô thăm mái |
Tôn
dày 1.2mm, đơn giá <=1.000.000/cái |
|
VII |
Các hạng mục khác |
|
|
1 |
Bồn
nước |
1.500
lít Đại Thành, Sơn Hà, đơn giá <= 6.500.000 |
|
2 |
Máy
năng lượng mặt trời |
200L
Bình Mình <= 8.000.000 tr |
|
3 |
Ống
đồng máy lạnh |
Xuất
xứ Thái Lan dày 7dem |
|
4 |
Gỗ
Conwood |
Thái
Lan <= 700.000đ/m2 |
|